报纸 bàozhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【báo chỉ】

Đọc nhanh: 报纸 (báo chỉ). Ý nghĩa là: báo; báo giấy, giấy báo. Ví dụ : - 他送报纸很准时。 Anh ấy giao báo đúng giờ.. - 这里有很多报纸。 Ở đây có rất nhiều báo.. - 报纸上有有趣的事。 Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.

Ý Nghĩa của "报纸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

报纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. báo; báo giấy

上面印有各种新闻的出版物。形式通常为几页较大的纸。一般是定期出版,比如“日报”一天出版一次,“周报”一周出版一次。以新闻为主要内容的定期出版物, 一般指日报

Ví dụ:
  • volume volume

    - sòng 报纸 bàozhǐ hěn 准时 zhǔnshí

    - Anh ấy giao báo đúng giờ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 报纸 bàozhǐ

    - Ở đây có rất nhiều báo.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ shàng yǒu 有趣 yǒuqù de shì

    - Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giấy báo

纸张的一种, 用来印报或一般书刊也叫白报纸或新闻纸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 印报 yìnbào jiù yòng 白报纸 báibàozhǐ

    - In báo thì dùng giấy báo trắng.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 报纸

✪ 1. Động từ (订、买、卖、看)+ 报纸

đặt/ mua/ bán/ xem + báo

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān dōu dìng 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.

  • volume

    - 爷爷 yéye 习惯 xíguàn kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông nội có thói quen đọc báo.

✪ 2. 在 + 报纸 + 上 + 看到……(新闻)

nhìn thấy tin tức nào đó trên báo

Ví dụ:
  • volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

So sánh, Phân biệt 报纸 với từ khác

✪ 1. 报 vs 报纸

Giải thích:

- "" vừa là danh từ cũng vừa là động từ, "报纸" chỉ có thể là danh từ, "" trong "报纸" cũng có một vài ý nghĩa.
- "" là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành cụm từ, "报纸" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报纸

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - 会上 huìshàng 所有 suǒyǒu 报纸 bàozhǐ de 头版 tóubǎn

    - Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.

  • volume volume

    - 五令 wǔlìng 白报纸 báibàozhǐ

    - Năm thếp giấy báo trắng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu dìng 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu kàn 英文 yīngwén 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao