广播 guǎngbō
volume volume

Từ hán việt: 【quảng bá】

Đọc nhanh: 广播 (quảng bá). Ý nghĩa là: phát sóng, tuyên truyền; phổ biến; truyền bá, chương trình phát sóng; chương trình phát thanh; chương trình truyền hình. Ví dụ : - 我们正在广播天气预报。 Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.. - 他们计划广播一场音乐会。 Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.. - 电视台每天都会广播电影。 Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.

Ý Nghĩa của "广播" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

广播 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát sóng

广播电台、电视台发射无线电波,播送节目有线电播送节目也叫广播

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 广播 guǎngbō 天气预报 tiānqìyùbào

    - Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 广播 guǎngbō 一场 yīchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 电视台 diànshìtái 每天 měitiān dōu huì 广播 guǎngbō 电影 diànyǐng

    - Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuyên truyền; phổ biến; truyền bá

广泛传扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 广播 guǎngbō le xīn de 政策 zhèngcè

    - Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén bèi 广播 guǎngbō dào 每个 měigè 角落 jiǎoluò

    - Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.

  • volume volume

    - 广播 guǎngbō le xīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

广播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chương trình phát sóng; chương trình phát thanh; chương trình truyền hình

指广播电台或有线电播送的节目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广播 guǎngbō 内容 nèiróng 包括 bāokuò 音乐 yīnyuè 访谈 fǎngtán

    - Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 广播节目 guǎngbōjiémù hěn 有趣 yǒuqù

    - Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 广播 guǎngbō 正在 zhèngzài 播放 bōfàng 新闻 xīnwén

    - Chương trình truyền hình này đang phát tin tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广播

✪ 1. 广播 + Danh từ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 电台 diàntái 正在 zhèngzài 广播 guǎngbō 新闻 xīnwén

    - Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.

  • volume

    - 我们 wǒmen jiāng 广播 guǎngbō 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Chúng tôi sẽ phát sóng thông tin quan trọng.

✪ 2. Động từ + 广播

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 可以 kěyǐ 收听到 shōutīngdào 各种 gèzhǒng 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.

  • volume

    - 每晚 měiwǎn dōu 收看 shōukàn 这个 zhègè 广播 guǎngbō

    - Cô ấy xem chương trình truyền hình này mỗi tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广播

  • volume volume

    - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • volume volume

    - 广播 guǎngbō 内容 nèiróng 包括 bāokuò 音乐 yīnyuè 访谈 fǎngtán

    - Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.

  • volume volume

    - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • volume volume

    - 他们 tāmen 广播 guǎngbō le xīn de 政策 zhèngcè

    - Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 广播节目 guǎngbōjiémù hěn 有趣 yǒuqù

    - Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 广播 guǎngbō 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Chúng tôi sẽ phát sóng thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 广播 guǎngbō 一场 yīchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao