Đọc nhanh: 传媒 (truyền môi). Ý nghĩa là: người phổ biến; người truyền bá, truyền thông. Ví dụ : - 这份杂志的母公司是谢尔顿全球传媒 Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
传媒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người phổ biến; người truyền bá, truyền thông
传播媒介 (指广播、电视、报刊等)
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传媒
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
媒›