Đọc nhanh: 雄壮威武 (hùng tráng uy vũ). Ý nghĩa là: Hùng tráng và quyền thế; hoành tráng.
雄壮威武 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hùng tráng và quyền thế; hoành tráng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄壮威武
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
威›
武›
雄›