Đọc nhanh: 受委屈 (thụ uy khuất). Ý nghĩa là: Chịu ấm ức. Ví dụ : - 坚持你认为正确的事情,别逆来顺受委屈自身。 Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
受委屈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu ấm ức
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受委屈
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 孩子 在 学校 受 了 委屈
- Đứa trẻ đã chịu ấm ức ở trường.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
委›
屈›