Đọc nhanh: 委委屈屈 (uy uy khuất khuất). Ý nghĩa là: cảm thấy đau khổ.
委委屈屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy đau khổ
to feel aggrieved
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委委屈屈
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 你 能 委屈 一下 自己 吗 ?
- Bạn có thể chịu ấm ức một chút được không?
- 他 承受 了 太 多 的 委屈
- Cô ấy chịu quá nhiều thiệt thòi rồi.
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
屈›