Đọc nhanh: 委任书 (uy nhiệm thư). Ý nghĩa là: thư hẹn, uỷ nhiệm thư, giấy uỷ nhiệm.
委任书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thư hẹn
letter of appointment
✪ 2. uỷ nhiệm thư
委人任事的证明书
✪ 3. giấy uỷ nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委任书
- 担任 秘书 工作
- Đảm nhiệm công việc thư kí.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
任›
委›