妒羡 dù xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đố tiện】

Đọc nhanh: 妒羡 (đố tiện). Ý nghĩa là: thèm muốn; ghen tị; đố kỵ.

Ý Nghĩa của "妒羡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妒羡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thèm muốn; ghen tị; đố kỵ

忌妒而又羡慕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妒羡

  • volume volume

    - 啧啧称羡 zézéchēngxiàn

    - tấm tắc khen ngợi

  • volume

    - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 羡慕 xiànmù

    - Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.

  • volume volume

    - zhè 资质 zīzhì ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - de 身高 shēngāo ràng 羡慕 xiànmù 不已 bùyǐ

    - chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.

  • volume volume

    - 别人 biérén de 美貌 měimào

    - Cô ấy đố kị với vẻ đẹp của người khác.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 歆羡 xīnxiàn 才华 cáihuá

    - Rất ao ước tài năng đó.

  • - 学得 xuédé kuài 真让人 zhēnràngrén 羡慕 xiànmù

    - Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Yán , Yí
    • Âm hán việt: Di , Tiện
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGIMO (廿土戈一人)
    • Bảng mã:U+7FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao