Đọc nhanh: 虚荣 (hư vinh). Ý nghĩa là: hư vinh. Ví dụ : - 他总是追求虚荣。 Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.. - 虚荣让人变得自私。 Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.. - 虚荣无法带来幸福。 Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
虚荣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư vinh
表面上的光彩
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚荣
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 波塞冬 因为 她 的 虚荣 将 她 放逐 天际
- Nhưng Poseidon đã trục xuất nàng lên trời vì sự phù phiếm của nàng.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荣›
虚›