吃醋 chīcù
volume volume

Từ hán việt: 【ngật thố】

Đọc nhanh: 吃醋 (ngật thố). Ý nghĩa là: ghen tuông; nổi máu ghen; nổi máu Hoạn thư. Ví dụ : - 别为这点小事吃醋。 Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.. - 你知道我会吃醋的。 Anh biết em sẽ ghen mà.. - 不用吃醋我心里只有你。 Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

Ý Nghĩa của "吃醋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃醋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghen tuông; nổi máu ghen; nổi máu Hoạn thư

产生嫉妒情绪 (多指在男女关系上)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别为 biéwèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 吃醋 chīcù

    - Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 我会 wǒhuì 吃醋 chīcù de

    - Anh biết em sẽ ghen mà.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃醋

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 爱过 àiguò de rén 可能 kěnéng 没尝过 méichángguò 吃醋 chīcù de 滋味 zīwèi

    - Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 我会 wǒhuì 吃醋 chīcù de

    - Anh biết em sẽ ghen mà.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • volume volume

    - 晚餐 wǎncān xiǎng chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.

  • volume volume

    - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTA (一田廿日)
    • Bảng mã:U+918B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình