Đọc nhanh: 不仅如此 (bất cận như thử). Ý nghĩa là: Không chỉ vậy mà .... Ví dụ : - 但不仅如此 Nhưng nó còn hơn thế nữa.
不仅如此 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chỉ vậy mà ...
not only that, but ...
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅如此
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仅›
如›
此›