volume volume

Từ hán việt: 【như】

Đọc nhanh: (như). Ý nghĩa là: như; như mong muốn; như ý, giống như; dường như, kịp; bằng; sánh với (so sánh). Ví dụ : - 我如愿得到它。 Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.. - 结果如预期。 Kết quả như mong đợi.. - 事情正如你所说。 Sự việc đúng như bạn nói.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. như; như mong muốn; như ý

如预期的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如愿 rúyuàn 得到 dédào

    - Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 预期 yùqī

    - Kết quả như mong đợi.

✪ 2. giống như; dường như

如同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 正如 zhèngrú 所说 suǒshuō

    - Sự việc đúng như bạn nói.

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān de 工作 gōngzuò 如同 rútóng 几个 jǐgè yuè

    - Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.

✪ 3. kịp; bằng; sánh với (so sánh)

(比较)等于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • volume volume

    - 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyījiàn

    - Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.

✪ 4. tốt hơn; hơn (qua từng năm)

表示超过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光景 guāngjǐng 一年 yīnián 强如 qiángrú 一年 yīnián

    - Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.

  • volume volume

    - de 学问 xuéwèn 一年 yīnián 胜如 shèngrú 一年 yīnián

    - Học vấn của anh ấy mỗi năm một tiến bộ hơn.

✪ 5. ví dụ; như (có tính liệt kê)

表示举例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

✪ 6. đến nơi; tới nơi; đi

往;到……去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 家里 jiālǐ

    - Họ đi đến nhà tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 如厕 rúcè le

    - Họ đi vệ sinh rồi.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo như; như là; như

按照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所见 suǒjiàn hěn 聪明 cōngming

    - Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.

  • volume volume

    - 所知 suǒzhī 已经 yǐjīng 离开 líkāi

    - Theo tôi biết, anh ấy đã rời đi.

✪ 2. dựa theo; theo

按照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事要 shìyào 如法 rúfǎ 处理 chǔlǐ

    - Việc này phải xử lý theo pháp luật.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 申请 shēnqǐng yào 规定 guīdìng 填写 tiánxiě

    - Tất cả các đơn xin phải được điền theo quy định.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; nếu như

如果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 下雨 xiàyǔ jiù 出门 chūmén

    - Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí qǐng 随时 suíshí 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Như

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • volume volume

    - xìng 名叫 míngjiào 如风 rúfēng

    - Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một cách

附着在某些形容词或副词后面,表示事物或动作的状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 如此 rúcǐ

    - không chỉ như vậy

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - 一见如故 yījiànrúgù

    - vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 事情 shìqing 结局 jiéjú 竟会 jìnghuì 如此 rúcǐ

    - chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao