Đọc nhanh: 似 (tự.tựa). Ý nghĩa là: giống; giống như; tựa như; tựa hồ; có lẽ, vượt; hơn; quá, hình như; dường như; giống như. Ví dụ : - 那景似画一样。 Cảnh đó giống như một bức tranh.. - 他的笑似阳光。 Nụ cười của anh ấy giống như ánh sáng mặt trời.. - 这产量似往年高。 Sản lượng này cao hơn năm trước.
似 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống; giống như; tựa như; tựa hồ; có lẽ
象;如同
- 那景 似画 一样
- Cảnh đó giống như một bức tranh.
- 他 的 笑 似 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh sáng mặt trời.
似 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt; hơn; quá
表示超过
- 这 产量 似 往年 高
- Sản lượng này cao hơn năm trước.
- 他 的 速度 似风快
- Tốc độ của anh ấy nhanh hơn gió.
似 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình như; dường như; giống như
似乎
- 他似 有些 疲惫
- Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.
- 她 似 不 太高兴
- Cô ấy có vẻ không vui lắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 似
✪ 1. chủ ngữ + 似 + tân ngữ (火/梦/真/哭/笑)
giống cái gì đó
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 那 场景 似真 一样
- Cảnh tượng đó giống như thật.
✪ 2. 看/ 貌 + 似 + Tính từ (简单/ 友好/ 复杂....)
nhìn có vẻ; trông có vẻ....
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 这 本书 貌似 很 有趣
- Cuốn sách này trông có vẻ rất thú vị.
✪ 3. A + 多/强/高/胜 + 似 + B
dùng trong so sánh; A hơn B....
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 这个 计划 完善 胜似 那个 计划
- Kế hoạch này tốt hơn kế hoạch kia.
So sánh, Phân biệt 似 với từ khác
✪ 1. 像 vs 似
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị gần giống (dùng theo nghĩa Phân biệt).
Khác:
- "像" khi biểu thị giống hệt hoặc gần giống, không có yếu tố Phân biệt.
- "像" để sau các phó từ mức độ như: 很,非常,太.., "似" không có cách dùng này.
- "像" dùng để đưa ra ví dụ, mang nghĩa "như", điển hình như, ví dụ như.
- "像" dùng chung với "一样,一般,地,似的", "似" dùng chung với "一般,般".
- "似" dùng trong văn viết, "像 dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他似 有些 疲惫
- Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 今年 的 收成 又 强似 去年
- thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›