Đọc nhanh: 苦尽甜来 (khổ tần điềm lai). Ý nghĩa là: khổ tận cam lai.
苦尽甜来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ tận cam lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦尽甜来
- 吃尽苦头
- nếm hết khổ cực.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 你 如今 苦尽甘来
- Bạn bây giờ khổ tận cam lai.
- 生活 终 会 苦尽甘来
- Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
来›
甜›
苦›