Đọc nhanh: 好景 (hảo ảnh). Ý nghĩa là: điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt. Ví dụ : - 好景不常 tình cảnh tốt không được lâu dài.
好景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt
美好的景况
- 好景不常
- tình cảnh tốt không được lâu dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好景
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 山上 风景 真 好 !
- Phong cảnh trên núi thật đẹp!
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 我们 的 景况 越来越 好
- tình hình của chúng ta ngày càng tốt.
- 摄影 要 注意 选 好 前景
- Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.
- 这次 旅行 挺 好 , 风景 很 美
- Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
景›