好景 hǎojǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hảo ảnh】

Đọc nhanh: 好景 (hảo ảnh). Ý nghĩa là: điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt. Ví dụ : - 好景不常 tình cảnh tốt không được lâu dài.

Ý Nghĩa của "好景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều kiện; trạng thái; hoàn cảnh; tình cảnh tốt

美好的景况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好景不常 hǎojǐngbùcháng

    - tình cảnh tốt không được lâu dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好景

  • volume volume

    - pāi le 一堂 yītáng hǎo 场景 chǎngjǐng

    - Chụp được một cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng 风景 fēngjǐng zhēn hǎo

    - Phong cảnh trên núi thật đẹp!

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 城市 chéngshì zuì 好玩 hǎowán de 风景点 fēngjǐngdiǎn shì 哪里 nǎlǐ

    - Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 景况 jǐngkuàng 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - tình hình của chúng ta ngày càng tốt.

  • volume volume

    - 摄影 shèyǐng yào 注意 zhùyì xuǎn hǎo 前景 qiánjǐng

    - Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng tǐng hǎo 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 前景 qiánjǐng jiāng 更为 gèngwéi 美好 měihǎo

    - Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao