Đọc nhanh: 不长眼睛 (bất trưởng nhãn tình). Ý nghĩa là: xem 沒長 眼睛 | 没长 眼睛.
不长眼睛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 沒長 眼睛 | 没长 眼睛
see 沒長眼睛|没长眼睛 [méi zhǎng yǎn jing]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不长眼睛
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他 眼睛 不停 眨
- Mắt anh ấy không ngừng chớp.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
眼›
睛›
长›