Đọc nhanh: 寿命不长 (thọ mệnh bất trưởng). Ý nghĩa là: không sống lâu (nghĩa bóng), ngày của một người được đánh số.
寿命不长 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không sống lâu (nghĩa bóng)
not to have long to live (often fig.)
✪ 2. ngày của một người được đánh số
one's days are numbered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿命不长
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
命›
寿›
长›