Đọc nhanh: 拉近乎 (lạp cận hồ). Ý nghĩa là: thấy người sang bắt quàng làm họ.
拉近乎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy người sang bắt quàng làm họ
跟不熟识的人拉拢关系,表示亲近 (多含 贬义) 也说套近乎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉近乎
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
拉›
近›