Đọc nhanh: 套近乎 (sáo cận hồ). Ý nghĩa là: lôi kéo làm quen (thường mang nghĩa xấu), thắt chặt mối quan hệ.
套近乎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lôi kéo làm quen (thường mang nghĩa xấu)
和不太熟识的人拉拢关系,表示亲近 (多含贬义) 也说拉近乎
✪ 2. thắt chặt mối quan hệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套近乎
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 他 和 小王 拉近乎
- anh ấy rất gần gũi với cậu Vương.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
套›
近›