Đọc nhanh: 我的 (ngã đích). Ý nghĩa là: của tôi. Ví dụ : - 我的腿很疼。 Chân của tôi rất đau.. - 我的书丢了。 Sách của tôi mất rồi.. - 我的手表坏了。 Đồng hồ của tôi hỏng rồi.
我的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của tôi
表示所属关系,意思是 “属于我(说话者)的”
- 我 的 腿 很 疼
- Chân của tôi rất đau.
- 我 的 书 丢 了
- Sách của tôi mất rồi.
- 我 的 手表 坏 了
- Đồng hồ của tôi hỏng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我的
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 入境 时 , 我 的 提包 在 海关 受到 了 检查 。
- "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
的›