Đọc nhanh: 公仆 (công bộc). Ý nghĩa là: công bộc; người đầy tớ của nhân dân; quan chức; đầy tớ nhân dân. Ví dụ : - 社会公仆 người công bộc của xã hội. - 人民公仆 người đầy tớ của nhân dân
公仆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công bộc; người đầy tớ của nhân dân; quan chức; đầy tớ nhân dân
为公众服务的人
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公仆
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
公›