Đọc nhanh: 女士 (nữ sĩ). Ý nghĩa là: quý bà; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao). Ví dụ : - 这位女士非常友好。 Quý bà này rất thân thiện.. - 女士的演讲非常精彩。 Bài phát biểu của quý bà rất xuất sắc.. - 女士,请您这边坐。 Quý bà, xin mời ngồi bên này.
女士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý bà; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao)
对妇女的尊称 (现在多用于外交场合)
- 这位 女士 非常 友好
- Quý bà này rất thân thiện.
- 女士 的 演讲 非常 精彩
- Bài phát biểu của quý bà rất xuất sắc.
- 女士 , 请 您 这边 坐
- Quý bà, xin mời ngồi bên này.
- 那位 女士 是 我们 的 新 老板
- Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女士
- 士女 骈阗
- đông đúc những nữ sĩ.
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 卜 女士 很漂亮
- Bà Bốc rất xinh đẹp.
- 岑 女士 很漂亮
- Cô Sầm rất xinh đẹp.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 大 女士 今天 有事 没 来
- Bà Đại hôm nay có việc nên không đến.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
- 女士 , 请 您 这边 坐
- Quý bà, xin mời ngồi bên này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
女›