小姐 xiǎojiě
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu thư】

Đọc nhanh: 小姐 (tiểu thư). Ý nghĩa là: cô gái, tiểu thư (con gái nhà quyền quý chưa lấy chồng). Ví dụ : - 小姐请问需要帮忙吗? Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?. - 那位小姐气质非凡。 Cô gái đó có một khí chất phi thường.. - 我奶奶以前也是个小姐。 Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

Ý Nghĩa của "小姐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小姐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cô gái

对年轻女子的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小姐 xiǎojie 请问 qǐngwèn 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma

    - Cô gái, cô có cần giúp đỡ không?

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 小姐 xiǎojie 气质 qìzhì 非凡 fēifán

    - Cô gái đó có một khí chất phi thường.

✪ 2. tiểu thư (con gái nhà quyền quý chưa lấy chồng)

以前称呼有钱人家的女儿。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 以前 yǐqián shì 小姐 xiǎojie

    - Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.

  • volume volume

    - shì 那家 nàjiā de 小姐 xiǎojie

    - Cô ấy là tiểu thư của nhà đấy đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小姐

✪ 1. Định ngữ (Họ、空中、导游、服务员、…… ) + 小姐

cô/ chị...

Ví dụ:
  • volume

    - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • volume

    - 导游小姐 dǎoyóuxiǎojie 耐心 nàixīn 讲解 jiǎngjiě

    - Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.

✪ 2. 小姐 + Câu

tiểu thư/ cô,...

Ví dụ:
  • volume

    - 小姐 xiǎojie 车里 chēlǐ 不能 bùnéng chī 东西 dōngxī

    - Cô ơi, trong xe không được ăn đồ ăn.

  • volume

    - 小姐 xiǎojie 想要 xiǎngyào 两杯 liǎngbēi 啤酒 píjiǔ

    - Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.

So sánh, Phân biệt 小姐 với từ khác

✪ 1. 姑娘 vs 小姐

Giải thích:

Giống:
- "姑娘" và "小姐" đều được dùng để xưng hô với những cô gái trẻ,
Khác:
- Ở khu vực công cộng thường dùng "小姐", còn không ở khu vực công cộng thì thường dùng "姑娘".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小姐

  • volume volume

    - 嘎嘎 gāgā 小姐 xiǎojie 会为 huìwèi 骄傲 jiāoào de

    - Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.

  • volume volume

    - 公关小姐 gōngguānxiǎojie

    - nhân viên giao tiếp nữ.

  • volume volume

    - 小姐 xiǎojie 想要 xiǎngyào 两杯 liǎngbēi 啤酒 píjiǔ

    - Này cô ơi, tôi muốn thêm hai cốc bia.

  • volume volume

    - hái 磨磨 mómó 叽叽 jījī de 这个 zhègè 小姐 xiǎojie 放在眼里 fàngzàiyǎnlǐ shì ba

    - Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie yǎng le 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái

    - Chị gái sinh được một bé trai.

  • volume volume

    - shì 那家 nàjiā de 小姐 xiǎojie

    - Cô ấy là tiểu thư của nhà đấy đó.

  • volume volume

    - 卢小姐 lúxiǎojie zài 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Cô Lư làm việc ở công ty này.

  • volume volume

    - 姐会 jiěhuì 小提琴 xiǎotíqín

    - Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao