处女守身,处士守名 chǔnǚ shǒu shēn, chǔshì shǒu míng
volume volume

Từ hán việt: 【xứ nữ thủ thân xứ sĩ thủ danh】

Đọc nhanh: 处女守身处士守名 (xứ nữ thủ thân xứ sĩ thủ danh). Ý nghĩa là: Gái chưa chồng giữ mình; kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh..

Ý Nghĩa của "处女守身,处士守名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

处女守身,处士守名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gái chưa chồng giữ mình; kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处女守身,处士守名

  • volume volume

    - 留守处 liúshǒuchù

    - trụ sở trực.

  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • volume volume

    - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 出差 chūchāi 为名 wèimíng 到处 dàochù 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.

  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 到处 dàochù 作痒 zuòyǎng 可能 kěnéng duì 什么 shénme 东西 dōngxī 过敏 guòmǐn

    - Mình mẩy ngứa khắp nơi, có lẽ bị dị ứng với thứ gì đó.

  • volume volume

    - dào 差不多 chàbùduō 四十岁 sìshísuì shí réng shì 一名 yīmíng chù nán

    - Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 一般 yìbān dōu 思想保守 sīxiǎngbǎoshǒu 然而 ránér 如果 rúguǒ 他们 tāmen 得到 dédào 军饷 jūnxiǎng tài shǎo

    - Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao