Đọc nhanh: 先生 (tiên sinh). Ý nghĩa là: ngài; thầy; ông (cách gọi tôn trọng đối với những người trí thức), chồng; ông nhà; anh xã, thầy giáo; giáo viên; nhà giáo. Ví dụ : - 这位先生,请您稍等一下。 Thưa ngài, xin vui lòng đợi một chút.. - 先生,请问需要帮忙吗? Thưa ông, ông có cần giúp đỡ không?. - 她先生出差去了。 Chồng chị ấy đi công tác rồi.
先生 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngài; thầy; ông (cách gọi tôn trọng đối với những người trí thức)
对知识分子的称呼
- 这位 先生 , 请 您 稍等一下
- Thưa ngài, xin vui lòng đợi một chút.
- 先生 , 请问 需要 帮忙 吗 ?
- Thưa ông, ông có cần giúp đỡ không?
✪ 2. chồng; ông nhà; anh xã
旧时称别人的丈夫或对人称自己的丈夫 (都带人称代词做定语)
- 她 先生 出差 去 了
- Chồng chị ấy đi công tác rồi.
- 请问 您 先生 贵姓 ?
- Họ của chồng bạn là gì?
✪ 3. thầy giáo; giáo viên; nhà giáo
对教师、医生等的尊称
- 这是 一位 教书先生
- Đây này là một nhà giáo.
- 我 喜欢 陈先生 的 课
- Tôi thích tiết học của thầy Trần.
✪ 4. tài phú; thầy ký
旧时称管帐的人
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
✪ 5. thầy (gọi theo nghề nghiệp)
旧时称相关职业的人
- 这位 算命先生 还 年轻
- Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 先生
✪ 1. Tên/Tên họ + 先生
ngài/ ông gì
- 张东 先生 , 您好 !
- Ngài Trương Đông, xin chào!
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
So sánh, Phân biệt 先生 với từ khác
✪ 1. 先生 vs 老师
"先生" có nghĩa là "老师", và cũng được sử dụng như một danh hiệu kính trọng dành cho các chuyên gia và học giả nam hoặc nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先生
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 五 先生 来 了
- Ông Ngũ đến rồi.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
生›