Đọc nhanh: 女士优先 (nữ sĩ ưu tiên). Ý nghĩa là: Ưu tiên phụ nữ!. Ví dụ : - 我会倾向于女士优先 Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
女士优先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ưu tiên phụ nữ!
Ladies first!
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女士优先
- 库 女士 很 优雅
- Bà Khố rất duyên dáng.
- 泠 女士 很 优雅
- Bà Linh rất thanh lịch.
- 酒 女士 十分 优雅
- Cô Tửu rất nho nhã.
- 轩 女士 十分 优雅
- Bà Hiên rất thanh lịch.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
- 及 女士 工作 很 认真
- Bà Cập làm việc rất chăm chỉ.
- 女士 , 请 您 这边 坐
- Quý bà, xin mời ngồi bên này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
先›
士›
女›