Đọc nhanh: 升腾 (thăng đằng). Ý nghĩa là: bốc lên; bay; tung bay (ngọn lửa, thể khí). Ví dụ : - 火光升腾。 ánh lửa bốc cao.. - 山头上升腾起白蒙蒙的雾气。 trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
升腾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốc lên; bay; tung bay (ngọn lửa, thể khí)
(火焰、气体等) 向上升起
- 火光 升腾
- ánh lửa bốc cao.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升腾
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 火光 升腾
- ánh lửa bốc cao.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
腾›