Đọc nhanh: 奔突 (bôn đột). Ý nghĩa là: xông xáo; chạy băng băng.
奔突 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xông xáo; chạy băng băng
横冲直撞;奔驰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔突
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
突›