Đọc nhanh: 夸大之词 (khoa đại chi từ). Ý nghĩa là: phóng đại, cường điệu.
夸大之词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng đại
exaggeration
✪ 2. cường điệu
hyperbole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸大之词
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
大›
夸›
词›