Đọc nhanh: 有头脑 (hữu đầu não). Ý nghĩa là: Có chú ý; tư tưởng; rất thông minh; có đầu óc.
有头脑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có chú ý; tư tưởng; rất thông minh; có đầu óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有头脑
- 有 头脑
- có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 她 是 个 有 头脑 的 人
- Cô ấy là một người có suy nghĩ.
- 我 对 这个 问题 有些 头脑
- Tôi có chút manh mối về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
有›
脑›