Đọc nhanh: 发热 (phát nhiệt). Ý nghĩa là: phát nhiệt; toả nhiệt, sốt; phát sốt; lên cơn sốt, không sáng suốt; nóng; nổi nóng; không bình tĩnh (do đầu óc không tỉnh táo). Ví dụ : - 恒星本身发光发热。 hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.. - 头脑发热 đầu óc không bình tĩnh
发热 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phát nhiệt; toả nhiệt
温度增高;产生热量
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
✪ 2. sốt; phát sốt; lên cơn sốt
发烧
✪ 3. không sáng suốt; nóng; nổi nóng; không bình tĩnh (do đầu óc không tỉnh táo)
比喻不冷静,不清醒
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
✪ 4. sốt nóng
体温增高人的正常体温是37oC左右, 如超过37. 5oC, 就是发烧, 是疾病的一种症状
So sánh, Phân biệt 发热 với từ khác
✪ 1. 发热 vs 发烧
"发烧" là một loại bệnh, còn "发热" không nhất định là bị bệnh, chủ thể hành động của "发热" có thể là người (hoặc động vật), cũng có thể là các đồ vật không có mạng sống khác như máy móc...., chủ thể hành động của "发烧" chỉ có thể là người hoặc động vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发热
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 他 因为 内热 而 发烧
- Anh ấy bị sốt vì nóng trong.
- 孩子 生病 发热 了
- Đứa trẻ bị ốm và sốt.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 她 发 了 两天 热
- Cô ấy phát sốt hai ngày rồi.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
热›