Đọc nhanh: 一码归一码 (nhất mã quy nhất mã). Ý nghĩa là: Việc nào ra việc đó. Ví dụ : - 咱们一码归一码,不要乱牵连 Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
一码归一码 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc nào ra việc đó
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一码归一码
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 你 快 扫 一下 这个 二维码
- Bạn nhanh chóng quét mã QR này.
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
- 起码 来说 , 他 对 我们 还是 有 一 说 一
- ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
归›
码›