Đọc nhanh: 头脑清楚 (đầu não thanh sở). Ý nghĩa là: sáng suốt, minh mẫn, hợp lý.
头脑清楚 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng suốt
clear-headed
✪ 2. minh mẫn
lucid
✪ 3. hợp lý
sensible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑清楚
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
- 她 的 头脑 非常 清楚
- Đầu óc của cô ấy rất sáng suốt.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
楚›
清›
脑›