Đọc nhanh: 师表 (sư biểu). Ý nghĩa là: gương tốt; gương sáng. Ví dụ : - 为人师表。 nêu gương cho mọi người.
师表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương tốt; gương sáng
品德学问上值得学习的榜样
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师表
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
- 我 得到 了 老师 的 表扬
- Tôi được thầy khen ngợi.
- 老师 对于 学生 的 表现 非常 满意
- Giáo viên rất hài lòng với biểu hiện của học sinh.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
表›