Đọc nhanh: 言语失常症 (ngôn ngữ thất thường chứng). Ý nghĩa là: khiếm khuyết về giọng nói.
言语失常症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiếm khuyết về giọng nói
speech defect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言语失常症
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
常›
症›
言›
语›