Đọc nhanh: 心律失常 (tâm luật thất thường). Ý nghĩa là: rối loạn nhịp tim. Ví dụ : - 我让你查出你自己不知道的心律失常 Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
心律失常 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn nhịp tim
arrhythmia
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律失常
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
常›
律›
⺗›
心›