Đọc nhanh: 失而复得 (thất nhi phục đắc). Ý nghĩa là: để mất cái gì đó và sau đó lấy lại nó (thành ngữ).
失而复得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mất cái gì đó và sau đó lấy lại nó (thành ngữ)
to lose sth and then regain it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失而复得
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
失›
得›
而›