Đọc nhanh: 配偶 (phối ngẫu). Ý nghĩa là: phối ngẫu; vợ; chồng; bạn đời (dùng trong văn viết, văn bản hành chính pháp luật); đôi, đôi lứa, sánh duyên. Ví dụ : - 按惯例,雇员的配偶受到了邀请。 Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.. - 大多数女性比她们的配偶活得长。 Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.. - 他已经找到了理想的配偶。 Anh ấy đã tìm được người bạn đời lý tưởng.
配偶 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phối ngẫu; vợ; chồng; bạn đời (dùng trong văn viết, văn bản hành chính pháp luật); đôi
指丈夫或妻子 (多用于法令文件)
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 他 已经 找到 了 理想 的 配偶
- Anh ấy đã tìm được người bạn đời lý tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đôi lứa
同在一起生活, 工作或旅行的人有时专指夫妻
✪ 3. sánh duyên
(婚姻) 配合
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 配偶
✪ 1. 配偶 + 有权.../有... ...的权利
Vợ chồng có quyền...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配偶
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他 已经 找到 了 理想 的 配偶
- Anh ấy đã tìm được người bạn đời lý tưởng.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
配›