天灾 tiānzāi
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tai】

Đọc nhanh: 天灾 (thiên tai). Ý nghĩa là: thiên tai; thảm họa thiên nhiên. Ví dụ : - 天灾人祸。 Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại. - 气候异常天灾不断。 Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.. - 气候变化自古以来被看成天灾。 Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.

Ý Nghĩa của "天灾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

天灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên tai; thảm họa thiên nhiên

自然灾害,如水灾、旱灾、风灾、地震等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天灾人祸 tiānzāirénhuò

    - Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại

  • volume volume

    - 气候异常 qìhòuyìcháng 天灾 tiānzāi 不断 bùduàn

    - Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.

  • volume volume

    - 气候变化 qìhòubiànhuà 自古以来 zìgǔyǐlái bèi 看成 kànchéng 天灾 tiānzāi

    - Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 发生 fāshēng de 天灾 tiānzāi 真不少 zhēnbùshǎo

    - Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.

  • volume volume

    - 消除 xiāochú 天灾 tiānzāi de 影响 yǐngxiǎng

    - Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天灾

  • volume volume

    - 天灾人祸 tiānzāirénhuò

    - Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại

  • volume volume

    - 消除 xiāochú 天灾 tiānzāi de 影响 yǐngxiǎng

    - Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.

  • volume volume

    - 天灾 tiānzāi 常常 chángcháng 影响 yǐngxiǎng 农业 nóngyè

    - Thiên tai thường ảnh hưởng đến nông nghiệp.

  • volume volume

    - 气候异常 qìhòuyìcháng 天灾 tiānzāi 不断 bùduàn

    - Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 这里 zhèlǐ 发生 fāshēng le 火灾 huǒzāi

    - Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.

  • volume volume

    - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • volume volume

    - 近年 jìnnián 发生 fāshēng de 天灾 tiānzāi 真不少 zhēnbùshǎo

    - Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.

  • volume volume

    - 气候变化 qìhòubiànhuà 自古以来 zìgǔyǐlái bèi 看成 kànchéng 天灾 tiānzāi

    - Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao