Đọc nhanh: 天灾 (thiên tai). Ý nghĩa là: thiên tai; thảm họa thiên nhiên. Ví dụ : - 天灾人祸。 Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại. - 气候异常,天灾不断。 Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.. - 气候变化自古以来被看成天灾。 Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
天灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tai; thảm họa thiên nhiên
自然灾害,如水灾、旱灾、风灾、地震等
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 近年 发生 的 天灾 可 真不少
- Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天灾
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 消除 天灾 的 影响
- Loại bỏ ảnh hưởng của thiên tai.
- 天灾 常常 影响 农业
- Thiên tai thường ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 昨天 这里 发生 了 火灾
- Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 近年 发生 的 天灾 可 真不少
- Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
灾›