Đọc nhanh: 人祸 (nhân hoạ). Ý nghĩa là: nhân hoạ. Ví dụ : - 天灾人祸。 Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
人祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân hoạ
人为的祸害
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人祸
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 江河 , 就 你 那 熊样 , 你别 祸害 人家 小明 了
- Giang Hà à, trông cái bộ dạng ngốc nghếch của anh , đừng có mà hại Tiểu Minh người ta đó
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
祸›