Đọc nhanh: 飞沙走石 (phi sa tẩu thạch). Ý nghĩa là: cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to). Ví dụ : - 骤然狂风大作,飞沙走石,天昏地暗。 bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
飞沙走石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cát bay đá chạy; đất đá bay mù trời; có chuyển động tai ương lớn (chỉ gió to)
沙子飞扬,石块滚动形容风很大
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞沙走石
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 我们 刚刚 做好 的 沙雕 被 大浪 冲走 了 一半
- Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
石›
走›
飞›