Đọc nhanh: 天边 (thiên biên). Ý nghĩa là: xa vời; nơi xa xôi, chân trời. Ví dụ : - 远在天边,近在眼前。 xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
天边 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa vời; nơi xa xôi
(天边儿) 指极远的地方
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
✪ 2. chân trời
(天边儿) 天际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天边
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 天边 现出 了 鱼肚白
- nơi chân trời xuất hiện một vệt trắng bạc.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 北边 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
- 外边 的 天气 真不错
- Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.
- 南边 的 天气 总是 很 温暖
- Miền nam thời tiết luôn ấm áp.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
边›