Đọc nhanh: 另一方面 (lánh nhất phương diện). Ý nghĩa là: khía cạnh khác, Mặt khác. Ví dụ : - 然而另一方面实施者 Mặt khác, bên thực thi
✪ 1. khía cạnh khác
another aspect
✪ 2. Mặt khác
on the other hand
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另一方面
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 如果 有 另外 一面 哭墙
- Nếu có một bức tường than khóc khác
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
另›
方›
面›