Đọc nhanh: 接球一方 (tiếp cầu nhất phương). Ý nghĩa là: Bên nhận cầu.
接球一方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bên nhận cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接球一方
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
接›
方›
球›