Đọc nhanh: 一方 (nhất phương). Ý nghĩa là: một bên (trong hợp đồng hoặc trường hợp pháp lý), một phía, một mặt; một phương diện. Ví dụ : - 我们只看到了一方的对话 Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.
一方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một bên (trong hợp đồng hoặc trường hợp pháp lý)
合同里的某一方
✪ 2. một phía
一带地方。
- 我们 只 看到 了 一方 的 对话
- Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.
✪ 3. một mặt; một phương diện
一方面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一方
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 一个 长方体
- Một hình chữ nhật.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
方›