Đọc nhanh: 天公 (thiên công). Ý nghĩa là: trời; ông trời; khuôn thiêng, trời già. Ví dụ : - 偏偏天公不作美,一连下了几天雨。 trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
天公 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trời; ông trời; khuôn thiêng
指自然界的主宰者;天
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
✪ 2. trời già
迷信的人认为天上有一个主宰一切的神, 尊称这个神叫老天爷现多用来表示惊叹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天公
- 公司 今天 发货 了
- Hôm nay công ty đã gửi hàng.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 你 老公 今天 回家 吗 ?
- Chồng bạn hôm nay về nhà không?
- 他 每天 都 牵 着 狗 去 公园 散步
- Hàng ngày anh ấy dắt chó đi dạo trong công viên.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
天›