一方面 yī fāngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất phương diện】

Đọc nhanh: 一方面 (nhất phương diện). Ý nghĩa là: một mặt, trên một mặt. Ví dụ : - 只顾一方面不行还要顾别的方面。 chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.

Ý Nghĩa của "一方面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

✪ 1. một mặt, trên một mặt

(1).指有关的几个人或几件事之一。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只顾 zhǐgù 一方面 yìfāngmiàn 不行 bùxíng 还要 háiyào 别的 biéde 方面 fāngmiàn

    - chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一方面

  • volume volume

    - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • volume volume

    - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • volume volume

    - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • volume volume

    - 只顾 zhǐgù 一方面 yìfāngmiàn 不行 bùxíng 还要 háiyào 别的 biéde 方面 fāngmiàn

    - chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.

  • volume volume

    - 然而 ránér 另一方面 lìngyìfāngmiàn 实施者 shíshīzhě

    - Mặt khác, bên thực thi

  • volume volume

    - 那天 nàtiān 他们 tāmen 一直 yìzhí 聊着 liáozhe 一些 yīxiē 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn de 琐事 suǒshì

    - Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc

  • volume volume

    - yào 办好 bànhǎo 一件 yījiàn shì 须要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 方方面面 fāngfāngmiànmiàn de 问题 wèntí

    - muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 全面 quánmiàn de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Đây là một giải pháp toàn diện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao