Đọc nhanh: 一方面 (nhất phương diện). Ý nghĩa là: một mặt, trên một mặt. Ví dụ : - 只顾一方面不行,还要顾别的方面。 chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
✪ 1. một mặt, trên một mặt
(1).指有关的几个人或几件事之一。
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一方面
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
方›
面›