Đọc nhanh: 地地道道 (địa địa đạo đạo). Ý nghĩa là: 100%. Ví dụ : - 他是个地地道道的越南人。 Anh ta là người Việt 100%.
地地道道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 100%
真正的;纯粹的;实实在在的;负责任的。
- 他 是 个 地地道道 的 越南人
- Anh ta là người Việt 100%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地地道道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 不停 地 给 我 道歉
- Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他 是 个 地地道道 的 越南人
- Anh ta là người Việt 100%.
- 地道 入口 就 在 前面
- Cửa vào địa đạo ngay phía trước.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
道›