Đọc nhanh: 地道战 (địa đạo chiến). Ý nghĩa là: trận đánh trong đường hầm; địa đạo chiến; đánh đường hầm.
地道战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận đánh trong đường hầm; địa đạo chiến; đánh đường hầm
依托地道坚持斗争、打击敌人的作战方法是中国人民抗日游击战争中革命军民的一种创造典型的地道,家家相连,有生活、防毒、防水和战斗设施,能藏能打、能机动、 能生活,便于长期坚持对敌斗争,出其不意地打击敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地道战
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 他 不停 地 给 我 道歉
- Anh ấy không ngừng xin lỗi tôi.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 勇敢 地 挑战 了 对手
- Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
战›
道›