Đọc nhanh: 大湄公河次区域 (đại mi công hà thứ khu vực). Ý nghĩa là: Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS), khu vực hợp tác kinh tế giữa Trung Quốc và Việt Nam.
大湄公河次区域 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS), khu vực hợp tác kinh tế giữa Trung Quốc và Việt Nam
Greater Mekong Subregion (GMS), area of economic cooperation between China and Vietnam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大湄公河次区域
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 公海 区域 不 受限
- Vùng biển quốc tế không bị hạn chế.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 活动 区域 的 空间 很大
- Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
区›
域›
大›
次›
河›
湄›